CƠ BN V
POWERPOINT
Môn Tin học văn phòng
Trường Đại học Thuỷ lợi
CƠ BN V POWER POINT
Giới thiệu, các thao tác cơ bản trên Microsoft Powerpoint
Áp dụng và sửa đổi mẫu thiết kế có sẵn
Tạo trình diễn mới
Sử dụng Theme và bố cục bản trình chiếu
Thiết lập Slide Master
Định dạng Slide
Chèn, xóa, sao chép, di chuyển Slide
Chèn bảng
Chèn đồ họa, tranh ảnh
Chèn biểu đồ
2
Gii thiu PowerPoint
PowerPoint chương trình tạo, chnh sửa thao c với
c slide, sử dụng trong thuyết trình
thnhp văn bản với định dạng phong ph
ththêm c bảng biu, biu đồ, sơ đồ tổ chc, nh
v
thể chèn thêm tranh nh, đồ họa, m thanh, video
c hiu ng chuyển trang
thể tạo c cu hi trc nghim đơn gin
3
Khi đng PowerPoint
C1: Start / All Programs / Microsoft Office / Microsoft
Office PowerPoint 2013
C2: Nháy đp o biu tượng Microsoft Office PowerPoint
2013 trên n nh
C3: Nháy đp o tên tp tin *.ppt (hoc *.pptx)
c phiên bản PowerPoint khác cng thao c tương t
như vy
4
To bn trình chiếu
Tạo mt bản trình chiếu trng
Nhp chut o thFile / New / Blank presentation
Nhn Ctrl+N
Mở bản trình chiếu đ có
Nhp File / Open (Ctrl+O) / Chn đường dẫn đến nơi cha tp tin
cn mở / Chn tên tp tin / Open
5
Làm vic vi bng trình chiếu
Trước khi tạo bản trình chiếu:
Ln k hoch cho bn trnh chiu  dng nhp trước khi tạo
trên y tnh
Sử dụng văn bản cô đọng nht (hạn chế số dòng trong
mt slide, số ch trên mi ng)
Sử dụng u sc hiu ng mt ch hợp l
Sử dụng tnh tương phn để nhn mnh ni dung
Giao din ca bản trình chiếu và cách thuyết trình th
c định s thành công ca i thuyết trình
6
Làm vic vi bn trình chiếu
Son văn bản trong slide:
C1: Nhp văn bản trong thOutline
C2: Nhp văn bản o khung Slide
C1: Nhp văn bản trong thOutline
Sử dụng thOutline để chèn phn ni dung văn bản
ng đu tiên ngay sau th là tiêu đ ca slide
7
Làm vic vi các bn trình chiếu
Sử dụng ENTER để tạo tiêu đ cho 1 slide khác
Trong phn ni dung slide, nhn ENTER để thêm mới
ng có cng cp độ với ng trên
Để di chuyển o trong mt cp độ hoc tạo ra cp độ
con, nhn TAB hoc SHIFT+TAB để di chuyển tới cp độ
trước
Trong phn ni dung, để tạo mt slide mới, nhn
CTRL+ENTER
8
Làm vic vi các bn trình chiếu
Nhp văn bản o khung Slide
Sử dụng khung Slide để nhp trc tiếp văn bản, chèn hoc chnh
sửa c mục trên c slide
9
Làm vic vi các bn trình chiếu
Lưu bản trình chiếu
Phn mở rng .ppt (hoc pptx) được n cho c tp
tin trình chiếu
Để lưu mt bản trình chiếu mới hoc lưu nhng thay đổi trên bản
trình chiếu đang tồn tại:
Nhp chut o thFile/ Save
Nhp chut o nt
Nhn CTRL+S
Để lưu mt tệp tin đang tồn tại vi tên mới, nhp chut o th File
/ Save As / nhp tên mới
10
Làm vic vi các bn trình chiếu
Đóng bản trình chiếu
Nhp chut o thFile / Close, hoc
Nhn Ctrl+W hay Ctrl+F4, hoc
Nhn nt trên cửa sổ ng dụng
11
Làm vic vi các bn trình chiếu
Hin ththông tin trên bản trình chiếu
Để thay đổi ch hin thị bản trình chiếu, trên thView,
trong nhóm Presentation Views nhiu ty chọn khác
nhau
Normal Cha ba khung: Outline, Slide and Notes
Slide Sorter Sử dụng ch hin thị này để sp xếp lại th t c
slide
Reading View Hin thslide đy n nh với thanh tiêu đ tri
ngang pha trên thanh trng thái tri ngang pha dưới
Slide Show Chy trình chiếu
12
Qun l các slide
nhiu ch thêm c slide
mới
Trên thHome, nhóm Slides,
chn New Slide
Chèn slide mới với bố cục c
định: thHome / Slides
Nhp chut o mi tên xung
ca New Slide, sau đó chn bố
cục ph hợp
ThSlide, kch chut o vị tr
slide mun chèn rồi g ENTER
13
Qun l các slide
Thay đổi bố cục ca slide
Trên thHome, trong nhóm Slides, nhp chut o Layout; hoc
Nhp chut phi o slide trong khung Slide sau đó chn
Layout, chn bố cục cn đổi
a c slide
Chn slide cn a, nhn DELETE; hoc
Nhp chut phi o slide chn Delete Slide
14
Qun l các slide
Sp xếp lại c slide
Trong ch hin thSlide Sorter, nhp chut o slide o
đến vị tr mới; hoc
Trong thOutline, nhp chut o biu tượng slide để chn cả
slide và kéo nó đến vị tr mới; hoc
Trong thSlides, nhp chut o slide và kéo nó đến vị tr mới
15
Qun l các slide
Thay đổi Theme
Để áp dụng mt thiết kế trên thDesign, nhm Themes, chn
theme đ được thiết kế sẵn
Tr chut o mt theme, để xem trước v bản trình chiếu. th
ty chnh theme sử dụng c ty chn Colors, Fonts, hoc
Effects
16
Qun l các slide
Thay đổi u nn
Trên thDesign, trong nhóm Background, chn Background
Styles; hoc
Nhp chut phi o vng din tch trng trên slide và chn Format
Background.
17
To slide ch (Master Slide)
Slide ch (slide master): là công cụ dng để định dạng
chung cho toàn bộ bài thuyết trình như: định dạng font
ch, size ch, u ch, ...
Slide Master gip cho chng ta định dạng hay hiu chnh
toàn bslide trong PowerPoint nhanh hiu qu
Trên thView, trong nhóm Master Views, kch chut o
Slide Master
18
To slide ch
Slide Master → Ảnh hưởng đến toàn bslide trong bản
trình chiếu
Handout Master Thay đổi ch c tờ rơi s xut hin
khi in
Notes Master Thay đổi giao din ca c ghi chtrong
c trang ghi ch
Slide thnht trong Slide Master quy định bố cục chung
cho mọi slide ca bản trình chiếu
Hiu chnh c kiu bố cục (t slide th2 trđi) s ảnh
hưởng đến tt cả các slide dng bố cục đó
Kết thc chnh sửa: chọn Close Master View
19
To slide ch
Chèn chn trang (Footers)
Trên thInsert, kch chn Header & Footer
Chn trang hin thlp lại trên mọi slide pha dưới
Apply: áp dụng i đt đó cho slide hin tại
Date and time Hin thngày giờ cố định hoc t động
cp nht ngày hin tại
Slide number Chèn số trang slide.
Footer Thiết lp chn trang trên mọi slide.
Dont show on title slide Không hin thchn trang trên
slide tiêu đ.
20
Chèn bảng
Nhp chut o biểu tượng Insert
Table / nhp số dòng và số ct; hoc
Trên thInsert, trong nhóm Tables chọn
Table, sau đó kéo trong ô lưới tổng số
lượng ng ct cn thiết để tạo bảng
mới
Qun l các đi tưng trong slide
21
Qun l các đi tưng trong slide
Định dạng bảng
Sử dụng c thtrên ribbon Table Tools để thc hin c
la chọn thch hợp như: chọn kiểu trình y bảng,
thêm/a ng ct, tăng/gim kch thước ng/ct, căn l
c ô trong bảng, gp/ch ô trong bảng,...
22
Qun l các đi tưng trong slide
Chèn biu đồ
Trên thInsert, nhóm Illustrations, chn Chart; hoc
Nhp chut o biu tượng Insert Chart trong bố cục Title and
Content
Khi kch hot tnh năng biu đồ và chn loi biu đồ thì mt cửa sổ
hin thị d liu s hin ra
23
Qun l các đi tưng trong slide
ThDesign, Layout Format trong ribbon Chart Tools
gip xử l các thao c v biu đồ
24
Qun l các đi tưng trong slide
Cửa sổ hin thị d liu: ging như mt bảng trong đó cha c
ng c ct cha c d liu mẫu
Mt ô giao ca mt ng với mt ct và được ch ra bởi ch i
ca ct sau đó là số th t ca ng
25
Qun l các đi tưng trong slide
Select All Button → La chọn tt cả các ô trong cửa sổ
d liu
Column Address Biu din ct cha giá trhoc nhn
Axis Headings c tiêu đ ct ca chui d liu xut
hin trong vng giải thch c chui d liu (Legend)
Row Address Biu din ng cha c giá trhoc
nhn
Categories Lit kê tên ca c mục được đt trong
biu đồ. Nhng tiêu đ này xut hin trên trc X
Y Axis Values Lit kê các giá trtrong trc Y
Sizing Handle → Mở rng bảng d liu để cha thêm c
ng và các ct nếu cn
26
Qun l các đi tưng trong slide
Thay đổi kiểu biu đồ: kch hot Chart Type
Bên dưới Chart Tools, trên th Design, trong nhóm Type, nhp
chut o Change Chart Type; hoc
Nhp chut phi o biu đồ và sau đó chn Change Chart Type
27
Qun l các đi tưng trong slide
Chèn nh nh
Trên thInsert, trong nhóm Images, nhp chut o Picture; hoc
Kch chn Insert Picture trong slide có bố cục Title and Content
28
Qun l các đi tưng trong slide
Thao c với nh nh
ThPicture Tools Format xut hin c công cụ để
gip thao c với c phn trong bc nh đó
thtăng hoc gim kch thước ca nh
thdi chuyển nh đến vtrkhác
th xoay nh nh 1 c ty
29
Qun l các đi tưng trong slide
Tạo khung vin cho nh
Chn thFormat
Trong nhóm Picture Styles/ chọn mẫu khung vin ph
hợp
30
Qun l các đi tưng trong slide
Chèn c đối tượng nh v
Trong thInsert, kch chn lnh
Shapes trong nhóm Illustrations
Xut hin cửa sổ Recently used
Shapes
Kch chn đối tượng cn v, đưa
chut o slide, o / nhchut để
được đối tượng cn chèn
31
Qun l các đi tưng trong slide
Định dạng c đối ng
La chn thDrawing Tools/ Format
thể tô u đối tượng, thay đổi chiu cao/độ rng, u vin,
tạo ng cho đối tượng,...
32
Qun l các đi tưng trong slide
Sp xếp c đối tượng
Kch chn c đối tượng cn sp xếp
Trên thHome, nhóm Drawing kch
Arrange. Xut hin cửa sổ như nh
bên
Nhóm Order Objects dng để thiết lp
th t trên/dưới ca c đối tượng
được chn
Nhóm Group Objects dng để gp
nhóm c đối tượng
Nhóm Position Objects dng để căn l
c đối tượng, quay c đối tượng 1
c ty
33
Qun l các đi tưng trong slide
Chèn các đối tượng đa phương tiện (multimedia)
chèn Audio
chèn Video
34
Qun l các đi tưng trong slide
Chèn m thanh xuyên suốt nhiu slide:
Sau khi chèn m thanh, chn menu Animations / chn nt
Animation Pane để xut hin cửa sổ hiu ng
Nháy chut phi o tên m thanh / chn Effect Option / trong mục
Stop playing chn After / nhp số lượng slide cn có m thanh
xuyên sut, tnh t slide bt đu chèn m thanh / OK
35
Qun l các đi tưng trong slide
Chèn video cho 1 slide
Chn slide cn chèn video / Insert / Media / Video / Chn đường
dẫn đến nơi cha file video cn chèn / Chn tên file video / OK
36
To ghi ch trong slide
Ghi ch (Note) gip chng ta tổ chc suy ngh ca nh
v các thông tin trình y trên mi slide; hoc dng để
nhc ikhi thuyết trình
ThView, kch chọn Notes
Nhp ni dung ghi ch vào vng y
37
To liên kết trang (hyperlink)
Hyperlink: dng để điu hướng đến c trang khác (hoc
c đối tượng khác) mt ch nhanh chóng.
thliên kết tới slide khác trong i thuyết trình hin tại
thliên kết tới file (văn bản, multi media,...) khác trong
y tnh,...
38
To liên kết trang (hyperlink)
Cách tạo liên kết:
B1: Đánh du đon văn bản (hoc đối tượng) cn liên kết tới vị tr
khác
B2: Trên thInsert / chn Hyperlink
B3: Kch chn Bookmark (ty phiên bản Bookmark hoc không
)
Chn Place in this document nếu mun liên kết đến slide khác trong i
thuyết trình hin tại. Chn tiêu đ slide ta cn liên kết tới/OK.
Chn Existing file nếu mun liên kết tới file khác. Chn đường dẫn đến
file cn liên kết/OK
39
To hiu ng chuyn trang
Trên th Transitions, trong nhóm Transition to This Slide,
chọn mt phong ch dịch chuyển.
Chn More để hin thị tt cả bsưu tp, tr chut o
để xem trước
ththêm m thanh hoc thay đổi tốc độ trong nhóm
Timing
40
To hiu ng cho các đi tưng
Trên th Animations,
trong nhóm Animation,
chn More để hin th
bsưu tp Animation,
hoc
Trên th Animations,
trong nhóm Advanced
Animation, nhp chut
o Add Animation
41
To hiu ng cho các đi tưng
Có 4 nhóm hiu ng:
Entrance: Hiu ng
xut hin
Emphasis: Hiu ng
nhn mạnh
Exit: Hiu ng biến
mt
Motion Path: Hiu ng
di chuyn
42
To hiu ng cho các đi tưng
thể thiết lp c thuc tnh sau cho hiu ng:
Xut hin khi o (Start):
Kch chut (On click)
Cng với hiu ng trước (with previous)
Sau hiu ng trước (after previous)
Xut hin trong khoảng thi gian bao lu (Duration)
Xut hin trbao lu so với hiu ng trước (Delay)
43
To hiu ng cho các đi tưng
Ty chnh hiu ng:
Trên th Animations, trong
nhóm Advanced Animation,
chn Animation Pane
Kch o du mi tên xung
hiu ng cn thay đổi
ththay đổi ch thc
xut hin ca hiu ng, c
hiu ng đi kèm, thi gian
xut hin, đ tr, hoc hy
b hiu ng (remove)
44
To hiu ng cho các đi tưng
c hiu ng ca c đối tượng trong mt slide được
đánh số theo th t xut hin hiu ng
thể sp xếp lại th t ca c thành phn bng ch
sử dụng c mi tên lên / xung để thay đổi th t xut
hin c hiu ng
Mi hiu ng thnhn thêm c ty chọn v hướng di
chuyển bng lnh Effect Options
Mt đối tượng thnhn đồng thi nhiu hiu ng bng
ch kch chọn Add Animation
45
Trình chiếu
Trên thSlide Show, trong nhóm Start Slide Show, chọn:
Trình chiếu tslide hin tại (From Current Slide)
Trình chiếu tslide đu tiên (From Beginning), hoc
Nhn chọn biểu tượng (Slide Show) t các nt hiển th
trên thanh trng thái; hoc
Nhn F5
46
To bn phát tay (handout)
c bản phát tay là bản
in ca i thuyết trình,
thường được dng để
phát cho người nghe
Cn c định bao nhiêu
slide được in trên mi
trang, tối đa lên đến chn
slide trên mi trang
Trong thFile/chn
Print. Sử dụng ty chn
Print Layout, trong mục
Settings. Chn kiu in
ph hợp
47
Bo mt trình chiếu
Dng mt khu để bảo mt file trình chiếu. File bảo mt
thể được bảo mt theo nhiu ty chọn: ch cho phép
xem, không được sửa; cho phép xem và chnh sửa file
B1: Mở file cn bảo mt
B2: Kch thFile/Save as
B3: Kch Browse/Tool/General Options
Password to open: mt khu cho phép mở/xem file
Password to modify: mt khu cho phép chnh sửa file
48
Xut sang file *.pdf và *.ppsx
Mục đch: Để hạn chế chnh sửa:
Chn File /Save As / Chn vị trlưu tp tin / nhp tên file
Trong mục Save as Type ta chọn kiểu file:
*.pdf: để lưu file dưới dạng PDF
*.ppsx (Powerpoint Show): để lưu dưới dạng file chy ca
bản trình chiếu
49